BẬC HỌC | NĂM SINH | CẤP LỚP | HỌC PHÍ NĂM HỌC Hạn thanh toán 30/06/2024 |
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG HỌC PHÍ | |||
ĐÓNG 1 LẦN | ĐÓNG 2 LẦN
Hạn thanh toán |
||||||
Hạn thanh toán 31/03/2024 (tiết kiệm 12%) |
Hạn thanh toán 31/05/2024 (tiết kiệm 8%) |
||||||
Tiểu học | PYP | 2021 | PYP Foundation 1 | 217.720.000 | 191.593.600 | 200.302.400 | 114.600.000 |
2020 | PYP Foundation 2 | 217.720.000 | 191.593.600 | 200.302.400 | 114.600.000 | ||
2019 | KG | 217.720.000 | 191.593.600 | 200.302.400 | 114.600.000 | ||
2018 | Lớp 1 | 245.500.000 | 216.040.000 | 225.860.000 | 129.200.000 | ||
2017 | Lớp 2 | 245.500.000 | 216.040.000 | 225.860.000 | 129.200.000 | ||
2016 | Lớp 3 | 268.500.000 | 236.280.000 | 247.020.000 | 141.300.000 | ||
2015 | Lớp 4 | 268.500.000 | 236.280.000 | 247.020.000 | 141.300.000 | ||
2014 | Lớp 5 | 295.000.000 | 259.600.000 | 271.400.000 | 155.300.000 | ||
Trung học | MYP | 2013 | Lớp 6 | 377.360.000 | 332.076.800 | 347.171.200 | 198.600.000 |
2012 | Lớp 7 | 377.360.000 | 332.076.800 | 347.171.200 | 198.600.000 | ||
2011 | Lớp 8 | 377.360.000 | 332.076.800 | 347.171.200 | 198.600.000 | ||
2010 | Lớp 9 | 408.100.000 | 359.128.000 | 375.452.000 | 214.800.000 | ||
(*) | Lớp 10 | 477.000.000 | 419.760.000 | 438.840.000 | 251.100.000 | ||
DP | (**) | Lớp 11 DP | 616.390.000 | 542.423.200 | 567.078.800 | 324.400.000 | |
Lớp 12 DP | 616.390.000 | 542.423.200 | 567.078.800 | 324.400.000 | |||
Lớp 11 (Courses) | 546.700.000 | 481.096.000 | 502.964.000 | 287.700.000 | |||
Lớp 12 (Courses) | 546.700.000 | 481.096.000 | 502.964.000 | 287.700.000 |
(*) Lớp 10 dự kiến sẽ chiêu sinh từ năm học 2025 – 2026 và cung cấp cho học sinh tùy chọn tham gia đánh giá điện tử MYP như một phương tiện để chuẩn bị cho Chương trình IBDP nghiêm ngặt.
(**) Sau khi đạt chứng nhận ủy quyền MYP, Năm học 2025-2026 Tesla sẽ tiếp tục là ứng cử viên cho IBDP để đảm bảo sự liền mạch hướng tới các chương trình Cao đẳng, Đại học sau chương trình Tú tài Quốc tế. Lớp 11(DP), 12(DP), 11(Courses), 12(Courses) sẽ chiêu sinh từ năm học 2026-2027.
TỔNG CỘNG | 175.830.000 | 157.106.400 | 163.347.600 | 92.000.000 | ||
NĂM SINH | CẤP LỚP | LOẠI PHÍ | HỌC PHÍ NĂM HỌC Hạn thanh toán 30/06/2024 |
PHƯƠNG ÁN ĐÓNG HỌC PHÍ | ||
ĐÓNG 1 LẦN | ĐÓNG 2 LẦN Hạn thanh toán Lần 1: 31/07/2024 Lần 2: 31/12/2024 |
|||||
Hạn thanh toán 31/03/2024 (tiết kiệm 12%) |
Hạn thanh toán 31/05/2024 (tiết kiệm 08%) |
|||||
2023 2022 2021 2020 |
Litte Explorer (LE) Early Explorer (EE) Foundation 1 (F1) Foundation 2 (F2) |
HỌC PHÍ | 156.030.000 | 137.306.400 | 143.547.600 | 82.100.000 |
PHÍ BỮA ĂN(*) | 19.800.000 | 19.800.000 | 19.800.000 | 9.900.000 |
(*) Phí bữa ăn bao gồm tiền ăn sáng, trưa, xế và phí phục vụ bữa ăn. Phí bữa ăn phải được thanh toán trọn học kỳ (hoặc trọn năm)
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN | |||||||||
Các khoản thanh toán bằng Đồng Việt Nam, có thể được thanh toán bằng các hình thức như bên dưới: ● Thanh toán tiền mặt tại văn phòng Nhà trường. ● Thanh toán bằng thẻ tín dụng, thẻ ATM nội địa qua máy POS tạo văn phòng Nhà trường. ● Thanh toán bằng link trên giao diện điện thoại thông minh (chỉ áp dụng cho thẻ tín dụng nội địa, link thanh toán sẽ được tạo khi Phụ huynh có yêu cầu) ● Thanh toán chuyển khoản vào một trong các tài khoản thụ hưởng bên dưới. Tất cả các khoản phí chuyển tiền đều do Phụ huynh chi trả. Trường hợp chuyển khoản bằng ATM (không thể hiện nội dung chuyển tiền), Phụ huynh cần thông báo xác nhận về tên chủ tài khoản, tên và mã số học sinh của số tiền đã thanh toán.
● Phụ huynh vui lòng ghi đầy đủ nội dung chuyển khoản: ● Phụ huynh có yêu cầu xuất Hoá đơn tài chính, vui lòng cung cấp thông tin xuất Hoá đơn đến Phòng Kế toán trước khi thanh toán học phí. Hoá đơn điện tử (HĐĐT) sẽ được phát hành qua email ngay sau khi Phụ huynh thanh toán học phí. Sau đó, Phòng Kế toán sẽ không giải quyết việc thay đổi thông tin xuất Hoá đơn. |